Từ "thông thạo" trongtiếng Việt có nghĩa là hiểu biếtrấtrõvềmộtlĩnh vựcnàođóvàcókhả nănglàmhoặcsử dụngthành thạo. Nóthườngđượcdùngđểchỉsựthành thạotrongngôn ngữ, kỹ năng, hoặckiến thức.
Định nghĩa:
Thông thạo (adj): Cókhả nănghiểuvàthực hiện điều gìđómộtcáchdễ dàng, khônggặpkhó khăn.
Thông thạođịa hình: "Anhấyrấtthông thạođịa hình ở vùngnúinày, nêndẫnđườngchochúngtôirấtdễ." (Anhấyhiểurõvềđịa hình nơinày, giúpdẫnđườngmộtcáchdễ dàng).