Characters remaining: 500/500
Translation

thông thạo

Academic
Friendly

Từ "thông thạo" trong tiếng Việt có nghĩahiểu biết rất về một lĩnh vực nào đó khả năng làm hoặc sử dụng thành thạo. thường được dùng để chỉ sự thành thạo trong ngôn ngữ, kỹ năng, hoặc kiến thức.

Định nghĩa:
  • Thông thạo (adj): khả năng hiểu thực hiện điều đó một cách dễ dàng, không gặp khó khăn.
dụ sử dụng:
  1. Thông thạo ngoại ngữ: " ấy thông thạo tiếng Anh tiếng Pháp." ( ấy khả năng sử dụng thành thạo cả hai ngôn ngữ này).
  2. Thông thạo địa hình: "Anh ấy rất thông thạo địa hình ở vùng núi này, nên dẫn đường cho chúng tôi rất dễ." (Anh ấy hiểu về địa hình nơi này, giúp dẫn đường một cách dễ dàng).
  3. Thông thạo một kỹ năng: "Sau nhiều năm luyện tập, tôi đã trở nên thông thạo trong việc chơi đàn guitar." (Tôi đã cải thiện kỹ năng chơi đàn guitar đến mức thành thạo).
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các văn bản hoặc tình huống trang trọng, bạn có thể nói: "Người này một chuyên gia thông thạo lĩnh vực tài chính." (Người này kiến thức sâu rộng kỹ năng tốt trong lĩnh vực tài chính).
  • Trong ngữ cảnh nghề nghiệp: "Để làm việc trong công ty, bạn cần thông thạo các phần mềm thiết kế." (Bạn cần khả năng sử dụng thành thạo các phần mềm này để làm việc).
Các biến thể của từ:
  • Thông thạo hơn: Chỉ mức độ thông thạo cao hơn. dụ: " ấy thông thạo hơn về văn hóa Nhật Bản so với tôi."
  • Thông thạo nhất: Chỉ mức độ thông thạo cao nhất. dụ: "Ông ấy người thông thạo nhất trong nhóm về luật pháp."
Từ đồng nghĩa:
  • Thành thạo: Cũng có nghĩasử dụng hoặc thực hiện một điều đó một cách dễ dàng hiệu quả.
  • Lão luyện: Thường được dùng để chỉ những người kinh nghiệm dày dạn trong một lĩnh vực nào đó.
Từ gần gũi:
  • Giỏi: Mặc dù không hoàn toàn giống nhau, "giỏi" cũng thể hiện khả năng tốt trong một lĩnh vực nào đó. dụ: " ấy rất giỏi tiếng Anh."
  • Kinh nghiệm: Thể hiện sự hiểu biết kỹ năng được qua thời gian làm việc hoặc học tập.
Lưu ý:
  • "Thông thạo" thường được dùng cho ngôn ngữ, kỹ năng, hoặc kiến thức chuyên môn. Nếu bạn muốn diễn tả sự hiểu biết tổng quát về một chủ đề không đi sâu vào kỹ năng, có thể sử dụng từ "hiểu biết" thay vì "thông thạo".
  1. đgt. Hiểu biết rất có thể làm, sử dụng một cách thuần thục: thông thạo nhiều ngoại ngữ rất thông thạo địa hình ở vùng núi này.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "thông thạo"